| Tuần | Tiết | Đầu bài | Tên thiết bị | Người nhập | 
			| 1 |  |  |  | Thân Thị Ngoan | 
			| 1 | 1 | Tập hợp. Phần tử tập hợp |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 1 | 2 | Tập hợp các số tự nhiên |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 1 | 3 | Ghi số tự nhiên |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 1 | 4 | Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. Luyện tập |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 1 | 10 | Luyện tập về bội và ước |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 1 | 55 | Ôn tập học kỳ I |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 2 | 5 | Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. Luyện tập |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 2 | 6 | Phép cộng và phép nhân. Luyện tập |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 2 | 7 | Phép cộng và phép nhân. Luyện tập |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 2 | 8 | Phép cộng và phép nhân. Luyện tập |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 3 | 9 | Phép trừ và phép chia. Luyện tập |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 3 | 10 | Phép trừ và phép chia. Luyện tập |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 3 | 11 | Phép trừ và phép chia. Luyện tập |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 3 | 12 | Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Luyện tập |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 4 | 13 | Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Luyện tập |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 4 | 14 | Chia hai lũy thừa cùng cơ số |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 4 | 15 | Thứ tự thực hiện các phép tính. Ước lượng kết quả phép tính. Luyện tập |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 4 | 16 | Thứ tự thực hiện các phép tính. Ước lượng kết quả phép tính. Luyện tập |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 5 | 17 | Thứ tự thực hiện các phép tính. Ước lượng kết quả phép tính. Luyện tập |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 5 | 18 | Kiểm tra 45 phút |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 5 | 18 | Luyện tập |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 5 | 19 | Tính chất chia hết của một tổng |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 5 | 19 | Hình tiết 1. Điểm. Đường thẳng |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 6 | 1 | Hình tiết 1. Điểm. Đường thẳng |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 6 | 18 | Luyện tập |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 6 | 18 | Luyện tập |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 6 | 20 | Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Luyện tập |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 6 | 21 | Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Luyện tập |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 10 | 10 | Luyện tập về bội và ước |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 10 | 11 | Luyện tập về khi nào AM + MB = AB? |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 10 | 12 | Luyện tập về ước chung và ước chung lớn nhất |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 10 | 13 | Luyện tập về ước chung và ước chung lớn nhất(tiếp) |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 10 | 19 | Chủ đề 1: Sắp xếp nhà ở hợp lí ( tiết 1) Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 14 | 40 | Ôn tập chương I |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 14 | 40 | Ôn tập chương I |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 19 | 55 | Ôn tập học kỳ I |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 19 | 55 | Ôn tập học kỳ I |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 19 | 55 | Ôn tập học kỳ I |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 19 | 55 | Ôn tập học kỳ I |  | Nguyễn Văn Thuân | 
			| 36 |  | Ôn tập học kỳ II |  | Nguyễn Văn Thuân |